Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
church
[t∫ə:t∫]
|
danh từ
nhà thờ
buổi lễ (ở nhà thờ)
buổi lễ bắt đầu lúc nào?
Church giáo hội
Giáo hội Thiên chúa
nghèo xơ nghèo xác
đi tu
đi nhà thờ, đi lễ (nhà thờ)
lấy vợ, lấy chồng
ngoại động từ
đưa (người đàn bà) đến nhà thờ chịu lễ giải cữ
Từ điển Anh - Anh
church
|

church

church (chûrch) noun

Abbr. c., C., ch., Ch.

1. A building for public, especially Christian worship.

2. Often Church a. The company of all Christians regarded as a mystic spiritual body. b. A specified Christian denomination: the Presbyterian Church. c. A congregation.

3. Public divine worship in a church; a religious service: goes to church at Christmas and Easter.

4. The clerical profession; clergy.

5. Ecclesiastical power as distinguished from the secular: the separation of church and state.

6. Christian Science. "The structure of Truth and Love" (Mary Baker Eddy).

verb, transitive

churched, churching, churches

To conduct a church service for, especially to perform a religious service for (a woman after childbirth).

adjective

Of or relating to the church; ecclesiastical.

[Middle English chirche, from Old English cirice, ultimately from Medieval Greek kurikon, from Late Greek kuriakon (dōma), the Lord's (house), from Greek kuriakos, of the lord, from kurios, lord.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
church
|
church
church (adj)
ecclesiastical, clerical, religious, priestly, apostolic, papal
antonym: secular
church (types of)
abbey, basilica, cathedral, chapel, meeting house, minster, tabernacle

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]