Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
chamber
['t∫eimbə]
|
danh từ
phòng ngủ; buồng ngủ
( số nhiều) phòng của quan toà để xử những vụ không cần phải đem ra trước toà án
( số nhiều) loạt phòng trong một toà nhà to hơn, nhất là các văn phòng trong các toà án mà luật sư dùng làm nơi phỏng vấn khách hàng
(phòng lớn dành cho) hội đồng hành chính hoặc lập pháp (một trong hai viện của quốc hội chẳng hạn); viện
các thành viên rời phòng họp của hội đồng
Thượng viện/Hạ viện
không gian hoặc lỗ hổng bao kín trong cơ thể một súc vật, một cái cây hoặc trong máy móc; hốc; khoang
các tâm thất
khoang đốt
không gian bao kín dưới mặt đất; hốc
những người đào hang phát hiện một cái hốc lớn ở dưới mặt đất
bộ phận đựng các viên đạn trong một khẩu súng; ổ đạn
phòng thương mại
ngoại động từ
bỏ vào phòng, nhốt vào phòng
(kỹ thuật) khoan rỗng, khoét thành hốc
Chuyên ngành Anh - Việt
chamber
['t∫eimbə]
|
Hoá học
buồng, phòng, ngăn; hầm; thân quặng
Kỹ thuật
buồng, phòng, ngăn; hầm; thân quặng
Sinh học
buồng
Tin học
buồng
Toán học
buồng, phòng; hộp
Vật lý
buồng, phòng; hộp
Xây dựng, Kiến trúc
buồng, ngăn; khoang
Từ điển Anh - Anh
chamber
|

chamber

chamber (chāmʹbər) noun

1. A room in a house, especially a bedroom.

2. A room where a person of authority, rank, or importance receives visitors.

3. chambers A room in which a judge may consult privately with attorneys or hear cases not taken into court.

4. chambers Chiefly British. A suite of rooms, especially one used by lawyers.

5. A hall for the meetings of a legislative or other assembly.

6. A legislative or judicial body.

7. A board or council.

8. A place where municipal or state funds are received and held; a treasury.

9. a. An enclosed space or compartment: the chamber of a pump; a compression chamber. b. An enclosed space in the body of an organism; a cavity: the four chambers of the heart.

10. a. A compartment in a firearm, as in the breech of a rifle or the cylinder of a revolver, that holds the cartridge in readiness for firing. b. An enclosed space in the bore of a gun that holds the charge.

verb, transitive

chambered, chambering, chambers

1. To put in or as if in a chamber; enclose or confine.

2. To furnish with a chamber.

 

[Middle English chaumbre, from Old French chambre, from Late Latin camera, chamber, from Latin, vault, from Greek kamara.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
chamber
|
chamber
chamber (n)
  • cavity, hollow, compartment, space, slot
  • hall, assembly room, meeting room, boardroom, legislative chamber, judicial chamber
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]