Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
associate
[ə'sou∫iit]
|
tính từ
kết giao, kết hợp liên hợp; liên đới
hội liên hiệp
(toán học) số liên đới
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cùng cộng tác, phụ, phó, trợ
phó tổng biên tập
danh từ
bạn đồng liêu, người cùng cộng tác; đồng minh
hội viên thông tin, viện sĩ thông tấn (viện hàn lâm khoa học...)
vật phụ thuộc vào vật khác; vật liên kết với vật khác
ngoại động từ
kết giao, kết hợp, liên hợp, liên kết; cho gia nhập, cho cộng tác
cho ai cùng cộng tác trong công việc kinh doanh
liên tưởng (những ý nghĩ)
dự vào, cùng cộng tác vào
nội động từ
kết giao, kết bạn với, giao thiệp với
hợp sức; liên hợp lại (vì mục đích chung), liên kết lại
hợp sức với người nào làm việc gì
Chuyên ngành Anh - Việt
associate
[ə'sou∫iit]
|
Kỹ thuật
liên kết, kết hợp, liên đới, liên hợp
Tin học
kết hợp Trong Microsoft Windows, và MS-DOS 5. 0, đây là thao tác tạo ra các mối liên kết giữa các tệp dữ liệu và một chương trình ứng dụng cụ thể bằng đuôi mở rộng tệp, (ví dụ. DOC). Khi bạn mở một tệp kết hợp, chương trình ứng dụng đã tạo ra sẽ chạy, và tệp đó được đặt vào một cửa sổ mở. Khi cài đặt một chương trình ứng dụng Windows, tiện ích cài đặt nó sẽ báo cho Windows biết loại đuôi mở rộng nào (như) DOC hoặc. WBI chẳng hạn chương trình sẽ dùng. Bạn có thể biết một tệp có được kết hợp với một chương trình ứng dụng không bằng cách xem tên tệp trong File Manager. Các tệp đã kết hợp sẽ xuất hiện dưới dạng một biểu tượng tài liệu-hình một trang giấy có các dòng ngang trên đó, nếu các tệp của chương trình ứng dụng không được kết hợp tự động, bạn có thể dùng lệnh Associate trong trình đơn File của File Manager để tạo ra kết hợp.
Toán học
liên kết, ghép
Vật lý
liên kết, ghép
Từ điển Anh - Anh
associate
|

associate

associate (ə-sōʹshē-āt, -sē-) verb

associated, associating, associates

 

verb, transitive

1. To join as a partner, ally, or friend.

2. To connect or join together; combine.

3. To connect in the mind or imagination: "I always somehow associate Chatterton with autumn" (John Keats).

verb, intransitive

1. To join in or form a league, union, or association. See synonyms at join.

2. To keep company.

noun

(-ĭt, -āt)

Abbr. assoc.

1. A person united with another or others in an act, an enterprise, or a business; a partner or colleague.

2. A companion; a comrade.

3. One that habitually accompanies or is associated with another; an attendant circumstance.

4. A member of an institution or society who is granted only partial status or privileges.

5. Often Associate A degree conferred by a two-year college after the prescribed course of study has been successfully completed: an Associate in Arts.

adjective

(-ĭt, -āt)

1. Joined with another or others and having equal or nearly equal status: an associate editor.

2. Having partial status or privileges: an associate member of the club.

3. Following or accompanying; concomitant.

 

[Middle English associaten, from Latin associāre, associāt- : ad-, ad- + socius, companion.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
associate
|
associate
associate (adj)
subordinate, secondary, junior, assistant, sub-, vice-
associate (n)
  • partner, colleague, business partner, fellow worker, coworker, accomplice, confederate
  • companion, comrade, acquaintance, friend, ally, fellow (dated), crony, confrère (formal)
  • associate (v)
  • connect, relate, link, correlate, bracket, combine, couple
    antonym: separate
  • mix, socialize, spend time with, frequent, see, be involved with, assort
    antonym: avoid
  • unite, combine, join together, group together, join, conjoin (formal), yoke, amalgamate
    antonym: disband
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]