Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
vận động
|
động từ
Không ngừng thay đổi vị trí, tư thế.
Hoạt động biểu thị sự tồn tại của vật chất.
Vật chất vận động trong không gian.
Thay đổi tư thế của toàn thân hay một phần thân thể.
Lười vận động nên người không khoẻ.
Di chuyển vị trí trong chiến đấu.
Đánh vận động.
Tuyên truyền, giải thích để người khác tự nguyện làm theo.
Cuộc vận động xây dựng cuộc sống mới; vận động đóp góp giúp đồng bào bị thiệt hại do bão.
Từ điển Việt - Pháp
vận động
|
se mouvoir; être en mouvement
la matière est en mouvement incessant
faire des exercices (physiques)
mener une campagne; faire une propagande pour
faire une propagande électorale
mener une campagne de propagande parmi les masses
(sinh vật học ; sinh lí học) locomoteur ; de locomotion ; moteur
muscles locomoteurs
organes de locomotion
nerf moteur
centre moteur
motricité
mouvement ; campagne ; croisade
campagne (croisade) contre l'alcoolisme
mouvement de grève