Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trọng
|
động từ
cho là có ý nghĩa lớn
trọng hình thức
đáng quý, đáng kính
công cha cũng trọng, nghĩa thầy cũng sâu (ca dao);
đạo con lấy hiếu, trung làm trọng (Tự Tình Khúc)
tính từ
gây tai hại rất lớn, rất nặng
lâm trọng bệnh; mắc tội trọng
Từ điển Việt - Pháp
trọng
|
faire cas de; tenir en estime; estimer; honorer; respecter
une personne digne d'être estimée (digne d'estime)
honorer les nobles causes
respecter le sommeil des autres
(từ cũ, nghĩa cũ) grave; important
être atteint d'une maladie grave