Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đáng
|
động từ
đầy đủ điều kiện
học giỏi, đáng được thưởng
cho là xứng, là hợp; đúng giá trị
một thành tựu đáng khâm phục; quyển sách đáng được nhắc đến
nên chăng
việc ấy đáng bận tâm không?
tính từ
lầy lội
mưa to đường đáng hết
Từ điển Việt - Pháp
đáng
|
mériter; valoir; valoir la peine; valoir le coup
mériter des éloges
mériter une punition
ce paysage vaut une visite
ça ne vaut pas la peine d'en parler
ça vaut le coup
mérité; digne
récompense bien méritée
personne digne d'admiration
(tiếng địa phương) marécageux; bourbeux
immérité ; indigne