Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tráng
|
danh từ
trai tráng, không có chức vị gì, trong xã hội phong kiến
bắt tráng đi phu
động từ
nhúng vào hoặc giội nước thêm lần nữa làm cho sạch
tráng chè (trà) qua nước sôi trước khi pha;
tráng sạch cái chậu rửa mặt
đổ thành lớp mỏng
tráng trứng; tráng bánh ướt
phủ một lớp mỏng để chống gỉ, ăn mòn,...
tráng gạch men;
tráng gương
nhúng phim đã chụp vào dung dịch hoá chất, làm cho hình ảnh hiện lên
tráng phim
Từ điển Việt - Pháp
tráng
|
(từ cũ, nghĩa cũ) jeune homme valide sans position sociale (dans l'ancien temps).
rincer la dernière fois à l'eau propre.
rincer la vaisselle la dernière fois à l'eau propre.
recouvrir (d'une couche mince de).
recouvrir une glace de tain; étamer une glace.
préparer en étalant en couche mince.
préparer un oeuf cuit en l'étalant en couche mince; préparer une omelette.
(điện ảnh) développer (un cliché).
(địa phương) dégagé; ouvert aux vents.
faire sécher en un endroit ouvert aux vents.