Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tổ chức
|
động từ
sắp xếp, làm cho thành một chỉnh thể, một cơ cấu thống nhất
tổ chức thương mại
đưa vào cho có trật tự
tổ chức nề nếp gia đình
làm những gì cần thiết để đạt hiệu quả tốt nhất
tổ chức cuộc họp; tổ chức tiệc sinh nhật
đưa vào, kết nạp vào
được tổ chức vào Đoàn thanh niên
tổ chức lễ cưới
khi nào thì anh chị tổ chức?
danh từ
nhóm người được hoạt động vì một mục đích chung
tổ chức công đoàn
tổ chức chính trị - xã hội có kĩ luật chặt chẽ
công tác theo sự phân công của tổ chức
Từ điển Việt - Pháp
tổ chức
|
organiser; orchestrer
organiser une réunion
orchestrer une manifestation publique
(khẩu ngữ) admettre
être admis dans l'organisation de la jeunesse
(khẩu ngữ) célébrer le mariage
ce couple va organiser son mariage la semaine prochaine.
organisation
les organisations syndicales
manque d'organisation
avoir l'esprit d'organisation
l'organisation de l'armée
(sinh vật học) (lạm) tissu
(service du) personnel
cadre du service du personnel d'une entreprise