ngoại động từ
 gọi lại lần nữa
 gọi dây nói lại lần nữa cho ai
 gọi trở lại; gọi về, triệu hồi, rút về
 gọi người mua trở lại
 gọi con về với mẹ đang ốm
 gọi quân dự bị nhập ngũ trở lại
 triệu hồi một đại sứ
 bắt trở lại
 công việc bắt buộc anh ta trở lại Pari
 cho phép trở về quê quán (người bị đi đày)
 nhắc lại, gợi lại; làm nhớ đến
 hãy nhắc lại cho tôi tên của anh
 tôi nhắc lại cho anh biết là ngày mai anh phải tới
 gợi lại một kỷ niệm
 cảnh làm nhớ đến làng quê
 nhắc nhở trở lại
 nhắc nhở ai trở lại nhiệm vụ
 kéo lại
 kéo ai trở lại sự sống, làm cho ai hồi tỉnh
 lò-xo kéo một bộ phận trở lại (vị trí cũ)
 giống như
 bà ấy giống chị bà ta
 ông ta (bà ta, cô ta...) chết rồi
 cảnh cáo ai, nhắc trở lại trật tự