Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lui
|
động từ
di chuyển ngược lại phía sau
quân địch bị thua nên phải lui
trở lại bình thường
cơn giận đã lui; lui cơn sốt
như lùi
lui lại mấy hôm
Từ điển Pháp - Việt
lui
|
đại từ
nó, hắn, anh ấy, ông ấy, bà ấy, cô ấy
chính nó
cái ấy là của nó
hãy nói với nó
tự nó
cậu đi thăm chị cậu, cho tớ gửi lời chào bà ta
tôi bắt tay anh ta
chúng tôi đã nói với hắn điều đó
cô ta nói với nó
cần phải tin anh ta
Từ điển Việt - Pháp
lui
|
retirer; se retirer; reculer
retirer ses troupes
pour éviter une prise de bec , ie me suis retiré
l'épidémie a reculé
se calmer; tomber
la fièvre est tombée
différer
différer le rentrée des classes