danh từ giống đực
 ( Dieu ) Chúa,  Chúa Trời,  Thượng đế, trời  không tin vào chúa trời
 Chúa ba ngôi
 Chúa cha
 thần
 thần biển
 thần hộ mệnh
 tôn thờ điều gì như một vị thần
 những vận động viên thần tài
 để tùy trời, để mặc trời
 có trời, tôi đâu có dám
 lạy (tỏ ý mong mỏi)
 đẹp như tiên giáng thế
 ơn trời đã được
 việc ấy chỉ trời biết với tôi thôi
 ngày trời tháng Phật
 tuyệt; như thần vậy
 hát tuyệt hay
 quý báu, tuyệt
 một trăm đồng tiền quý báu
 bữa tiệc tuyệt ngon
 nếu trời phù, nhờ trời
 lạy trời phù hộ
 may thay
 lạy trời tha cho tôi
 có quỷ thần hai vai
 trời biết
 trời biết là tôi có tội hay không
 có mà trời biết rồi sau ta thế nào!
 ơn trời ban phúc cho
 (thân mật) sống lâu trăm tuổi (lời chúc người hắt hơi)
 chúc anh mạnh khỏe (chào khi từ biệt)
 cầu trời giúp anh
 ơn ấy trời sẽ thấu
 cầu trời phù hộ cho anh
 ghê gớm quá
 cái nóng ghê gớm quá
 tuyệt hay
 nói tuyệt hay
 ở trong Chúa; vì Chúa
 hoàn toàn vì Chúa
 biết những bí mật tối cao
 chết
 ơn trời, nhờ trời
 Trời ơi!
 thầy tu; vị thánh
 người hiền lành chất phác
 mưu sự tại nhân thành sự tại thiên
 thề độc
 đức mẹ Maria
 ý trời
 mệnh trời
 chúa Giê-su
 thiên đàng
 bàn tay trời (định đoạt mọi hay dở)
 chúa tể
 người ấy coi bộ trong trắng lắm
 theo mệnh trời (lời vua phát biểu)
 lạy trời phù hộ cho
 không cầu lợi, công không
 hứa trời, hứa đất
 (tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể
 sắp chết
 trời mà phù hộ