Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nghiệp
|
danh từ
nghề làm ăn, sinh sống
nghiệp chài lưới; nối nghiệp ông cha
duyên từ kiếp trước
đã mang lấy nghiệp vào thân, cũng đừng trách lẫn trời gần trời xa (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
nghiệp
|
(ít dùng) métier; profession; carrière
(từ cũ, nghĩa cũ) suivre la carrière des lettres
(ít dùng) nói tắt của cơ nghiệp
cette fois il va perdre sa fortune ; cette fois il va se ruiner
(tôn giáo) karma