Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ngả
|
danh từ
đường đi theo một hướng nào đó
bây giờ hai ngả đông tây (ca dao)
động từ
nghiêng một bên
ngả đầu qua vai bạn; qua cầu ngả nón trông cầu (ca dao)
đổi sang màu, tính chất khác
giấy trắng ngả vàng; nửa đời tóc bạc ngả màu sương (Tố Hữu)
chuyển thái độ về bên nào đó
ý kiến đã ngả một bề
lấy xuống, đặt ngửa ra
ngả mũ chào;
làm cho đổ xuống để lấy hay giết gia súc để ăn
trách ai ngả gỗ trên đồi đốt than (Tản Đà); ngả trâu bò làm cỗ
cày ruộng lần đầu sau khi thu hoạch
để cho men hoặc mốc ngấm vào biến thành chất có vị ăn được
ngả tương
Từ điển Việt - Pháp
ngả
|
voie; chemin
prenons ce chemin
ajouter de l'eau au moût de soja déjà suffisamment fermenté (pour préparer la saumure de soja)
passer; tourner
papier blanc qui tourner au jaune
pencher; s'incliner
le soleil s'incline au couchant
pencher la tête
enlever; ôter
ôter son chapeau
étaler
étaler le service à opium (sur le lit)
abattre
abattre un bœuf à l'occasion du Tết
abattre un jaquier