Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lắp
|
động từ
đặt các bộ phận, chi tiết rời cho đúng chỗ, đúng vị trí
lắp xe máy; lắp kính vào khung cửa
nhắc đi nhắc lại
cô giáo bảo học sinh lắp một từ lại nhiều lần
nói lắp
Từ điển Việt - Pháp
lắp
|
monter
monter une machine
rassembler; adapter; ajuster
rassembler une charpente
adapter un robinet à une fontaie
charger
charger un fusil
(thường lắp lại ) répéter