Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hẩm
|
tính từ
thức ăn bị biến chất, biến màu
gạo hẩm
số phận người chịu thua kém
Hẩm duyên xấu số em còn đứng không. (Ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
hẩm
|
gâté; avarié; qui a perdu de ses qualités
riz gâté par l'humidité
riz cuit qui a perdu de la qualité
mauvais; triste
mauvais sort ; triste destinée
très mauvais repas
(redoublement ; sens atténué) légèrement gâté (avarié)
triste destinée d'une jeune fille qui ne trouve pas de mari