Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ẩm
|
tính từ
thấm nước hoặc chứa nhiều hơi nước
mặt đất ẩm sương đêm; quần áo ẩm; Tôi cúi mình bước vào, chỉ thấy tối như bưng lấy mắt và thấy hơi ẩm lạnh thấm vào tận trong mình. (Thạch Lam)
(Hán Việt) uống
ẩm thực; đối ẩm; Liên ngâm đối ẩm đòi phen (Chinh phụ ngâm khúc)
Từ điển Việt - Pháp
ẩm
|
humide; uligineux
vêtements humides
terrain uligineux
boire
(redoublement; sens atténué) légèrement humide