Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
gia tài
|
danh từ
của cải ông cha để lại cho người thừa kế
Gia tài của ông già vợ em thì em hưởng, can cớ cho ai mà họ nói. (Hồ Biểu Chánh)
tài sản riêng của một gia đình
Cả gia tài của bác, may ra chỉ đủ cho tôi ăn vài tháng. (Phan Kế Bính)
Từ điển Việt - Pháp
gia tài
|
héritage
laisser un héritage à ses enfants
fortune; biens