Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
gan
|
danh từ
cơ quan nội tạng có chức năng chính tiết mật để tiêu hoá mỡ
mặt trong của bàn tay hay bàn chân
gan bàn tay, gan bàn chân
phần gắn liền với rễ của cây mạ, do các bẹ lá bọc lấy nhau làm thành
mạ to gan
biểu tượng của ý chi, tinh thần mạnh mẽ
có gan chịu đựng, gan dạ, thi gan đọ sức
tính từ
dám đương đầu với những việc nguy hiểm, dám chịu đựng
Anh gan thật! Dám làm việc không ai dám làm
trạng từ
không đổi ý
cứ ở gan đấy
Từ điển Việt - Pháp
gan
|
(giải phẫu học) foie
lobes du foie
huile de foie de morue
plante (du pied); paume (de la main)
pied (d'un plant de riz)
semis de riz à gros pied
intrépide; courageux; brave
qui peut supporter
enfant qui peut supporter la rossée
hépatorragie
chứng gan to ( y học)
hépatomégalie
đau gan ( y học)
hépatalgie
artère hépatique
être fidèle à toute épreuve
khoa gan ( y học)
hépatologie
sa gan ( y học)
hépatoptôse
suy gan ( y học)
hypohépatie
hépatectomie
hépatorraphie
hépatostomie
hépaticotomie
hépatopexie
très audacieux ; très hardi
hépatite