Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
còn
|
danh từ
quả cầu bằng vải để tung, ném làm trò chơi trong ngày hội
ném còn
động từ
tiếp tục tồn tại
nó còn cả bố mẹ
không hết hoặc mất đi
nhà còn một ít gạo
phụ từ
liên tục; chưa chấm dứt
hồ sơ còn nhiều mà chưa giải quyết xong
chỉ có
tôi còn ở lại hai ngày; chúng ta còn ba mươi phút nữa
đến cả
anh còn không biết thì nói gì nó
kết từ
điều sắp nêu trái với điều vừa nói
nắng thì đi, còn mưa thì ở nhà
về phần
anh ấy đã đồng ý, còn chị thì sao?
Từ điển Việt - Pháp
còn
|
boule d'étoffe (qu'on lance dans les festivités des régions montagneuses)
exister encore; rester; demeurer
dans cette région , existe encore cet usage
château dont il ne reste que des ruines
question qui demeure indécise
encore
il est encore bien jeune
même
même un enfant le sait
quant à; et
vous partirez , quant à moi , je resterai
il restait en silence , et moi je devais parler
du vivant de
il faut persister tant qu'il reste des chances