Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cắm
|
động từ
cho một vật dài, cứng, đầu nhọn vào một vật khác
cắm đũa vào ống; cắm cờ
chiếm hữu ruộng đất, nhà cửa của người khác
địa chủ cắm ruộng của nông dân; không một tấc đất cắm dùi
dựng tạm để có chỗ ở
cắm lều; cắm trại
đặt vào nơi nào đó để hoạt động
đơn vị cắm lại một tổ trinh sát; địch cắm bốt cạnh đường lớn
cúi hẳn xuống
cắm mặt ngồi im; cắm đầu mà đọc
Từ điển Việt - Pháp
cắm
|
planter; piquer; enfoncer; plonger
planter un drapeau
piquer une aiguille
enfoncer un pieu
racines qui plongent dans le sol