động từ
cho một vật dài, cứng, đầu nhọn vào một vật khác
cắm đũa vào ống; cắm cờ
chiếm hữu ruộng đất, nhà cửa của người khác
địa chủ cắm ruộng của nông dân; không một tấc đất cắm dùi
dựng tạm để có chỗ ở
cắm lều; cắm trại
đặt vào nơi nào đó để hoạt động
đơn vị cắm lại một tổ trinh sát; địch cắm bốt cạnh đường lớn
cúi hẳn xuống
cắm mặt ngồi im; cắm đầu mà đọc