Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cà sa
|
danh từ
áo mặc ngoài của nhà sư khi làm lễ
Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy. (Tục ngữ);Nhị Nương bèn dừng lại ở một cái quán bên đường để uống bát nước chè tươi nóng và mở khăn gói lấy chiếc áo cà sa nâu dầy đưa Hoàng Phi mặc trùm ra ngoài... (Khái Hưng)
Từ điển Việt - Pháp
cà sa
|
(tôn giáo) soutane (de bonze)
se conformer aux circonstances; s'accommoder au milieu