Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
bực
|
danh từ
xem bậc (nghĩa 1)
Ba Bay gật đầu, người vận âu phục lần bực thang xuống boong. (Nguyên Hồng)
động từ
khó chịu vì không được như ý muốn
Cô bực mình quá! Sao lại có bà cụ nghiệt như mẹ cô bao giờ. ... Cô bực. Cô bực quá! (Nguyễn Công Hoan)
Từ điển Việt - Pháp
bực
|
(tiếng địa phương) như bậc
mécontent; dépité; fâché
il est mécontent de ce que vous lui avez dit
le père est dépité de l'indocilité de son enfant
elle est fâchée de n'avoir pu vous voir