Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tranh
|
danh từ
cỏ cao cùng họ lúa
nhà tranh vách đất chưa là nghèo (Tản Đà)
tấm kết bằng cỏ tranh, rạ,... để lợp nhà
lều tranh;
đánh tranh chụm nóc thảo đường (Truyện Kiều)
bức vẽ; tác phẩm hội hoạ
bức tranh Đông Hồ;
triển lảm tranh
động từ
cùng sức để giành lấy cho mình
tranh quyền hành;
tranh hạng nhất
tìm cách làm việc gì trước người khác
tranh thị trường;
tranh nhau mua vé
Từ điển Việt - Pháp
tranh
|
(thực vật học) herbe à paillote.
pièce de couverture en chaume (pour couvrir les chaumières).
tableau; peinture.
peinture de genre
peinture religieuse
brosser un tableau de la situation.
gravure.
livre orné de gravures
disputer
disputer un prix d'échecs
enfants qui se disputer un jouet
à qui mieux mieux , à l' envi
demander à qui mieux mieux des nouvelles à un ami qui revient d'un long voyage
pinacothèque