Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trăng
|
danh từ
vệ tinh của trái đất
vầng trăng vằng vặc giữa trời (Truyện Kiều)
mặt trăng phản chiếu ánh sáng xuống đất
vầng trăng ai xẻ làm đôi, nửa in gối chiếc nửa soi dặm đường (Truyện Kiều)
tháng âm lịch
lúa ba trăng
gương mặt người phụ nữ đẹp
khuôn trăng đầy đặn nét ngài nở nang (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
trăng
|
lune
pleine lune
nouvelle lune
lune en croissant
clair de lune
ramer sous un clair de lune
mois
riz de trois mois (dont la durée de végétation est de trois mois)
(từ cũ, nghĩa cũ) cangue.
mettre à la cangue.
vouloir prendre la lune avec les dents