Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trò
|
danh từ
cuộc vui diễn trước đám đông để giải trí
trò nhào lộn trên không
nói một câu pha trò
việc làm bị xem là lừa dối
giở trò bịp
học trò, nói tắt
con ngoan trò giỏi
Từ điển Việt - Pháp
trò
|
élève.
sentiments d'attachement entre maître et élèves.
tour; truc.
les tours (trucs) d'un prestidigitateur
ce type-là sait plus d'un tour
il n'en manque pas de ces trucs
assez de vos trucs !
spectacle.
aller au spectacle.