Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trách
|
danh từ
trã nhỏ
động từ
nêu lên điều không bằng lòng về người đã gây ra
trách cha trách mẹ nhà chàng, cầm cân chẳng biết là vàng hay thau (ca dao);
lửa tâm càng dập càng nồng, trách người đen bạc ra lòng trăng hoa (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
trách
|
marmite (en terre cuite, peu profonde).
reprocher.
reprocher son ingratitude à quelqu'un
rien d'étrange; rien d'étonnant si.
il est très paresseux, rien d'étonnant s'il échoue à l'exemen.