Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thường
|
động từ
đền
bắt thường
tính từ
không có gì lạ hoặc đặc biệt
ngày thường; bữa ăn thường
không quá mức trung bình
loại vải này thường; nội dung vở kịch cũng thường
phụ từ
lặp lại nhiều lần và không lâu
thường đến thăm bạn; khúc quanh này thường xảy ra tai nạn
theo lẽ thường thấy
ông bán bánh mì nóng thường vào xóm lúc năm giờ sáng
Từ điển Việt - Pháp
thường
|
courant ; ordinaire ; commun
les habitudes courantes
jour ordinaire
sens commun
simple
un simple habitant
médiocre
un poème médiocre
degré de culture médiocre
fréquemment ; souvent
je passe souvent par ici
d'ordinaire ; d'habitude ; ordinairement
se lever d'ordinaire à cinq heures
(địa phương) dédommager
dédommager en espèces
redoublement ) médiocre ; d'ordinaire ; d'habitude ; ordinairement