Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thương
|
danh từ
vũ khí cổ, mũi nhọn, cán dài giống ngọn giáo
biểu diễn bài múa thương
(toán học) kết quả của phép chia; thương số
thương binh, nói tắt
một trong năm âm của nhạc cũ Trung Quốc
cung, thương lầu bực ngũ âm (Truyện Kiều)
động từ
gắn bó với tình cảm tha thiết
anh em thương nhau; chẳng thương chẳng nhớ sao hay đi tìm (ca dao)
cảm thấy xót xa, đau đớn trước cảnh không may nào đó
khi tỉnh rượu lúc tàn canh, giật mình mình lại thương mình xót xa (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
thương
|
(sử học) épieu ; javeline ; hast.
(toán học) (cũng như thương số ) quotient.
aimer.
mère qui aime ses enfants.
avoir pitié ; avoir de la compassion.
avoir de la compassion pour les pauvres
le fardeau qu'on aime n'est point lourd
qui aime bien châtie bien