Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tên
|
danh từ
thanh tre hoặc gỗ dài, mảnh, một đầu có mũi nhọn, được bắn đi bằng cung, nỏ
bị trúng tên; tên rơi đạn lạc (tục ngữ)
từ hay nhóm để gọi một cá nhân, một vật
tên đường; con quan Lại bộ tên là Hoạn Thư (Truyện Kiều)
từ chỉ người đáng bị coi thường, coi khinh
Tú Bà với Mã Giám Sinh, các tên tội ấy đáng tình còn sao (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
tên
|
nom
connaître seulement de nom
mettre son nom au bas d'une lettre
nom d'une rue
il porte le nom de Ba
(động từ) s'appeler; se nommer
comment s'appelle cette fleur?
comment se nomme-t-elle?
le nommé
Tên Ba
le nommé Ba
(nghĩa xấu) mot placé devant un nom désignant un individu peu respectable ou un mauvais individu
un bandit
un prisonnier
flèche.
flèche empoisonnée
carquois