Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sặc
|
động từ
có vật làm tắt khí quản làm cho ho và hắt hơi liên tục
sặc cơm; ho sù sụ vì sặc khói
tính từ
có mùi xông lên
căn phòng sặc mùi thuốc lá
Từ điển Việt - Pháp
sặc
|
s'étouffer pour avoir avalé de travers.
vomir; rendre.
rendre du riz (par la bouche).
(thư
(thường)
empester; puer.
il empeste le tabac;
chambre qui empeste (pue) le moisi.