Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
kẻ
|
danh từ
kèo ngắn của nhà kiểu cũ
từ chỉ người nào đó, chưa rõ là ai
kẻ nào phạm luật sẽ bị phạt
từ chỉ người nào đó, vẻ coi thường
kẻ bợ đỡ
(từ cũ) tự xưng một cách khiêm nhường
Ngài cũng thấu nỗi khổ tâm của kẻ tu hành này mà tha thứ cho. (Khái Hưng)
từ đặt trước tên một địa phương
động từ
tạo nên đường hoặc nét
kẻ một đường thẳng
Từ điển Việt - Pháp
kẻ
|
zigoto
il est un drôle de zigoto
tracer; tirer; mener; rayer; régler
tracer une ligne
tirer un trait
mener une droite
rayer du papier ; régler du papier
dire du mal; médire; dénigrer
les domestiques
les servantes
ombrer les paupières