danh từ
bộ phận dưới cùng của cơ thể người, động vật, dùng để đi đứng
dừng bước chân; đi xa mỏi chân
bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng
chân ghế; chân giường
cương vị, phận sự của một người
có chân trong hội đồng nhân dân tỉnh; chân thư ký
phần dưới cùng của một số vật bám chặt vào mặt nền
chân tường; chân núi
vị trí làm việc của một người ở địa vị thấp
xin một chân bán hàng; chân phụ việc
từng đám ruộng thuộc một loại nào đó
chân ruộng trũng; chân đất màu mỡ
giao điểm của một đường trực giao hoặc một đường xiên góc với một đường phẳng