Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cục
|
danh từ
khối nhỏ, hình thù không nhất định
cục đá; cục đất
cơ quan quản lí một ngành công tác thuộc quyền bộ hay tổng cục
cục quân y; cục xuất bản
tính từ
dễ nổi cáu và ăn nói thô lỗ
người ít nói nhưng tính cục; tính nó hay cục, đừng dại mà trêu nó
Từ điển Việt - Pháp
cục
|
motte; boule; grumeau; morceau; caillot
motte de terre
boule de neige
grumeau de farine
morceau de pierre
caillot de sang
office ; service ; direction
office de statistique
service de l'intendance
direction de l'information
nerveux ; qui se fâche facilement ; qui s'irrite pour un rien ; bourru
caractère nerveux
homme bourru