Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ấp
|
danh từ
đất vua ban cho quan lại hay địa chủ
làng, xóm nhỏ được lập nên ở nơi mới khai khẩn
lập ấp ở miền thượng du
nhỏ hơn làng
xóm ở biệt lập ra một nơi
ấp chiến lược
động từ
(Loài chim) nằm phủ lên trứng cho ấm để làm nở ra con
ngan ấp trứng
để trứng vào chỗ đủ nóng để cho trứng nở
lò ấp trứng vịt
ôm lấy hoặc áp sát vào cho ấm
mẹ ôm con trong lòng
Từ điển Việt - Pháp
ấp
|
(từ cũ, nghĩa cũ) fief
domaine donné en fief
(từ cũ, nghĩa cũ) hacienda (créé par des mandarins de l'ancien régime pour leur propre compte)
exploitation agricole
constituer des exploitations agricoles dans une région montagneuse
couver; incuber
la poule couve ses oeufs
machine à incuber
se serrer contre; se blottir contre; embrasser
l'enfant se serre contre les seins de sa mère
Núi ấp ôm mây mây ấp núi ( Hồ Chí Minh)
les montagnes et les nuages s'embrassent mutuellement
ấp chiến lược ( cũng như) ấp dân sinh
hameau stratégique (créé par les gouvernements fantoches au Sud-Vietnam)