Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đệm
|
danh từ
đồ dùng bằng chất mềm, xốp để nằm, ngồi cho êm
ghế đệm; giường đệm
động từ
chêm thêm vào giữa để giảm bớt cọ xát
đệm rơm vào rổ trứng
đưa nhạc cụ phụ thêm vào với người biểu diễn
đệm đàn cho ca sĩ
thêm một chất khác vào
chăn bông đệm quế
đặt chen vào giữa
họ bố là Phạm đệm họ Nguyễn của mẹ vào giữa
Từ điển Việt - Pháp
đệm
|
matelas
caler
caler le pied d'une chaise
intercaler
intercaler de la paille entre les verres
(âm nhạc) accompagner
accompagner du piano
tampon
Dung dịch đệm ( hoá học)
solution tampon
Nước đệm ( chính trị)
pays tampon