Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
vằng
|
danh từ
Dụng cụ cắt lúa, lưỡi cắt lá7p phía ngoài.
động từ
Trâu, bò dùng đầu và sừng quặt ngang để đánh.
Bị trâu vằng.
Dùng sức thoát ra khỏi sự níu giữ.
Vằng mạnh người.
Phản ứng lại bằng lời nói.
Hai người đang vằng nhau.
Từ điển Việt - Pháp
vằng
|
(nông nghiệp) faucille à lame convexe
heurter violemment
le buffle a heurté violemment l'enfant
lancer (échanger) brutalement des propos vifs; chercher querelle
les deux s'enivrent et s'échangent brutalement des propos vifs