Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thét
|
động từ
cất tiếng kêu to như xé vì căm giận hoặc đau đớn
thét lên một tiếng cho dài kẻo căm (Cung Oán Ngâm Khúc)
nung vàng, bạc cho mềm ra
phụ từ
mãi
đi thét rồi cũng tới
Từ điển Việt - Pháp
thét
|
crier ; hurler.
crier comme un fou
le vent hurle
corner
corner aux oreilles de quelqu' un
chauffer (de l'or , de l'argent pour les ramollir)
chauffer de l'or pour en faire un bracelet
s'écrier ; clamer.
clamer son indignation