Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
quở
|
động từ
chê bai người nào đó
(...) mọi người chỉ nghe tiếng quan Thượng quở lính sao canh phòng không được nghiêm cẩn để giữa ban ngày có thích khách lẻn vào (Nguyễn Tuân)
khen về sức khoẻ trẻ con, điều người xưa cho rằng có thể đưa đến sự chẳng lành
đừng quở, cháu lại ốm đấy
Từ điển Việt - Pháp
quở
|
blâmer; reprocher
faire remarquer
beaucoup font remarquer qu'il a maigri à vue d'oeil