Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lệ
|
danh từ
nước mắt
rơi lệ
lính lệ, nói tắt
điều được qui định thành nề nếp, thói quen trong xã hội
bài làm không hợp lệ; phép vua thua lệ làng (tục ngữ)
điều làm chỉ cốt cho có mà thôi
trả lời lấy lệ
viên chức nhỏ phải hầu hạ quan lại, thời trước
động từ
sợ
Từ điển Việt - Pháp
lệ
|
(văn chương) larme
répandre ses larmes
coutume; règlement
les coutumes du village l'emportent sur les lois du royaume
(từ cũ, nghĩa cũ) (nói tắt của lính lệ )
(từ cũ, nghĩa cũ) craindre; redouter
Hễ trời mắt thì ta lệ ( Nhị Độ Mai)
si le Ciel a des yeux , nous n'aurons rien à craindre