Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
kia
|
tính từ
từ chỉ một vật, một địa điểm ở xa
nhà tôi ở kia; ngoài kia trời đang mưa
thời gian đã qua, không xác định được
hôm kia tôi có gặp nó; trước kia, nơi đây là hố bom
từ chỉ một người, một vật khác được nói đến
chưa xong chuyện này lại đến chuyện kia; ăn cơm nhà nọ, kháo cà nhà kia (tục ngữ)
sau ngày mai
ngày kia nó sẽ đi thành phố học
danh từ
ngày kia, nói tắt
không mai thì kia
trạng từ
từ để nhấn mạnh điều vừa nói đến
tôi thích đọc quyển sách kia
từ biểu thị ý hỏi lại cho rõ ràng
anh nói gì kia?
Từ điển Việt - Pháp
kia
|
là; là-bas
il est là
j'ai mis mon chapeau là-bas
ce...là; cet...là; cette... là; ces... là
ce chemin-là
cet homme-là
cette maison-là
ces enfants-là
voilà
voilà ce chapeau
voilà sa mère
(particule de renforcement finale; ne se traduit pas)
là-dessous
là-dessus ; là-haut
là-dedans
celui-là ; celle-là
avant-hier
un de ces jours
celui-là ; celle -là
ceux-là ; celles-là