Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
khố
|
danh từ
mảnh vải dài, khổ hẹp dùng để bọc và che vùng hạ bộ bằng cách quấn tựa vào vòng thắt lưng.
Ở quê tôi ngày xưa, đàn ông nghèo đóng khố ra đường là chuyện thường thấy. (Hồ Dzếnh)
miếng vải phụ nữ dùng khi hành kinh
(từ cũ) dải thắt lưng
Từ điển Việt - Pháp
khố
|
langouti; cache-sexe
serviettes hygiéniques
(tục ngữ) un pauvre qui exploite un autre plus pauvre que lui
être dans la dèche ; être dans la débine