Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
khua
|
danh từ
vành tròn đan bằng đay hoặc tre, đính vào nón để đội cho chặt
cái nón mất khua
động từ
chuyển động liên tiếp
gió khua ngọn tre
đánh cho kêu thành những tiếng kêu to
khua trống
làm thức dậy bằng tiếng ồn
cứ 5 giờ sáng bà con đều thức dậy vì tiếng kẻng khua trâu ra đồng
dùng que, gậy xua đi
khua muỗi
Từ điển Việt - Pháp
khua
|
(từ cũ, nghĩa cũ) serre-tête (dans un chapeau de femme)
agiter; battre
agiter de l'eau de la mare
battre le tambour
faire de la propagande bruyamment