Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
khô
|
tính từ
không còn nước
ruộng khô; quần áo khô; cày khô
hết chất bên trong
cây khô
chứa nước dưới mức bình thường
bưởi khô
hết chất ướt cần có
gào đến khô cổ
không hấp dẫn; không gây hứng thú
ăn nói khô khan
phơi, sấy để giữ lâu
cá khô
danh từ
cá, thịt phơi hoặc sấy khô để cất giữ được lâu hơn
khô cá sặc
Từ điển Việt - Pháp
khô
|
sec; desséché
feuille sèche
saison sèche
plante désséchée
(khẩu ngữ) très; tout à fait
il est très doux (de caractère)
bệnh khô mắt ( y học)
xérophtamie
chứng da khô ( y học)
xérodermie
chứng khô mồm ( y học)
xérostomie
se dessécher
desssicatif ; desséchant
siccatif
sécher
sécheresse ; desséchement
assécher
ưa khô ( thực vật học)
xérophile