tính từ
ở vị trí chỉ cách một khoảng không gian tương đối ngắn
ngồi gần nhau; nhà gần trường học
ở vào lúc chỉ cần một khoảng thời gian tương đối ngắn nữa là đến thời điểm nào đó
đi lúc gần sáng; gần 12 giờ
ở trạng thái có nhiều điểm phù hợp, tương đồng với nhau
hai ý kiến gần giống nhau; màu vàng kem của lụa gần với màu vỏ trứng gà
có quan hệ họ hàng với nhau với nhau, chỉ cách ít đời
họ hàng gần; bà con gần
có điều kiện thường xuyên tiếp xúc, quan hệ với nhau hàng ngày trong sinh hoạt, công tác
sống gần nhân dân; dễ gần
ở mức sát một số lượng, hay một trạng thái nào đó
quyển sách gần hai mươi ngàn; quả chuối gần chín; đi nhanh gần như chạy
động từ
có quan hệ tốt, thường hiểu rõ tâm tư tình cảm và cảm thông sâu sắc
Anh ấy là người rất hoà đồng; gần anh em.