Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
gần
|
tính từ
ở vị trí chỉ cách một khoảng không gian tương đối ngắn
ngồi gần nhau; nhà gần trường học
ở vào lúc chỉ cần một khoảng thời gian tương đối ngắn nữa là đến thời điểm nào đó
đi lúc gần sáng; gần 12 giờ
ở trạng thái có nhiều điểm phù hợp, tương đồng với nhau
hai ý kiến gần giống nhau; màu vàng kem của lụa gần với màu vỏ trứng gà
có quan hệ họ hàng với nhau với nhau, chỉ cách ít đời
họ hàng gần; bà con gần
có điều kiện thường xuyên tiếp xúc, quan hệ với nhau hàng ngày trong sinh hoạt, công tác
sống gần nhân dân; dễ gần
ở mức sát một số lượng, hay một trạng thái nào đó
quyển sách gần hai mươi ngàn; quả chuối gần chín; đi nhanh gần như chạy
động từ
có quan hệ tốt, thường hiểu rõ tâm tư tình cảm và cảm thông sâu sắc
Anh ấy là người rất hoà đồng; gần anh em.
Từ điển Việt - Pháp
gần
|
près de; auprès de; à proximité de; non loin de; à deux pas de
presque
presque sûr
presque cent personnes
elle a presque pleurée
proche; voisin
deux espèces animales voisines
proche parent
être d'un abord difficile
personne (qui est) d'un abord difficile ; persone inabordable
dans l'intimité , on se permet des privautés à l'égard d'un supérieur
avoir un pied dans la tombe
les bons exemples comme les mauvais sont communicatifs ; dis-moi qui tu hantes , je te dirai qui tu es