Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giàu
|
tính từ
có nhiều tiền của, trái với nghèo
nhà giàu; Giàu chủ kho, no nhà bếp. (tục ngữ)
có nhiều hơn mức bình thường (về tinh thần, hay giá trị vật chất)
giàu lòng thương người; giàu trí tưởng tượng; giàu chất đạm; giàu giá trị dinh dưỡng
Từ điển Việt - Pháp
giàu
|
riche; cossu; cousu d'or; opulent; fortuné
le diable n'est pas toujours à la porte d'un homme pauvre
la fortune change comme la lune ; aujourd'hui sereine , demain brune
le riche n'entend rien , ne voit rien
giàu như Thạch Sùng, Vương Khải
être riche comme Crésus
qui dort jusqu'au soleil levant vit en misère jusqu'au couchant
être plein aux as
pauvreté n'a point de parenté