Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giao
|
động từ
cắt hoặc gặp nhau tại một điểm từ các hướng khác nhau
hai đường thẳng giao nhau; giao nhau giữa đường sắt và đường bộ
trao sang cho người khác để giữ hay chịu trách nhiệm - đồng nghĩa với trao
giao hàng; giao tiền; giao nhiệm vụ; giao công tác
danh từ
tập hợp các phần tử thuộc hai hay nhiều tập hợp đã cho
Từ điển Việt - Pháp
giao
|
livrer; remettre; confier; (luật học, pháp lý) déférer
livrer une marchandise à domicile
remettre en partielle
confier une charge
déférer une cause à un tribunal
(toán học) se croiser
deus plans qui se croisent
s'accoupler
des animaux qui s'accouplent