Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cán
|
danh từ
bộ phận để cầm của một số đồ dùng, đồ vật
cán dao; cán cờ; Tình yêu của đàn ông với đàn bà một khi là thật sự thì chính là dao có cán. (Ma Văn Kháng)
động từ
làm cho mỏng đều bằng sức ép của một vật tròn
cán bột làm bánh; cán thép
tàu, xe đè, lăn lên trên
con chó bị xe cán chết; xe tải cán chết người rồi bỏ chạy
Từ điển Việt - Pháp
cán
|
manche; queue; ente; hampe
manche de couteau
queue de casserole
ente de pinceau
hampe de drapeau
hampe de lance
(thực vật học) hampe florale
rouler
rouler de la pâte
laminer
laminer de l'acier
écraser
bị tàu cán chết
écraser un insecte
rouleau
rouleau à pâtisserie
cylindre lamineur
laminerie
complètement ignare
droit comme un échalas
emmancher