Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cháy
|
động từ
chịu tác động của lửa và biến dần thành than hay tro bụi
rơm cháy; củi cháy
bốc thành ngọn
lửa cháy rực trời
cảm giác nóng ran
khát cháy họng; lo cháy ruột gan
trở thành đen sạm do sức nóng mặt trời
Cháy nắng
đứt mạch điện do dòng điện mạnh quá mức
cháy cầu chì
tham gia một phản ứng hoá học có toả ra nhiệt và ánh sáng
danh từ
đóng thành mảng ở sát đáy nồi do đun quá lửa
miếng cơm cháy
Từ điển Việt - Pháp
cháy
|
brûler; flamber; s'enflammer; prendre feu; être consumé; être incendié
bougie brûle
bois sec qui flambe
la meule paille s'est enflameé
l'entrepôt a pris feu
la maison est consumée ; la maison est incendiée
gratin de riz
combustible
le mal d'autrui ne cuit pas ; le mal n'est pas à la maison
l'occasion fortuite fait découvrir le pot-aux-roses
les petits pâtissent des sottisses des grands
jeter de l'huile sur le feu ; enfoncer le couteau dans la plaie
comburant
brûlure
incombustible
griller
griller un moteur