Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
|
danh từ
bộ phận của cơ thể, co dãn để làm các cơ quan khác cử động
cơ bụng
đơn vị quân đội địa phương, thời phong kiến
Muôn cơ nghìn đội lập trùng khải ca. (Lục Vân Tiên)
đường nhỏ chạy dọc trên mái đập, mái đê
cái làm cho sự việc có khả năng phát sinh
tuỳ cơ ứng biến; có cơ thắng lợi
cơ học hoặc cơ khí, nói tắt
khả năng đạt được; sự khôn khéo
Thua cơ mụ cũng cầu hoà (Truyện Kiều)
con bài có hình trái tim
con át cơ
trạng từ
biến âm của thế kia, dùng ở cuối câu thân mật
con thương mẹ lắm cơ!
Từ điển Việt - Pháp
|
mécanique
faculté de mécanique
occasion; circonstance
occasion de rencontre
selon les circonstances
possibilités; chances
il y a des chances pour un succès
(từ cũ, nghĩa cũ) faim
la faim , comme le feu , vous brûle les entrailles
(đánh bài, đánh cờ) cœur
dix de cœur
(từ cũ, nghĩa cũ) escouade (de miliciens)
milicien
(particule finale de renforcement; ne se traduit pas)
maman , je t'aime bien
(sinh vật học, sinh lý học) muscle
muscles lisses
muscles striés
myopathie
myalgie
myomalaxie
myatrophie
myoïde
système musculaire
musculeux
partie musculeuse du corps
myographie
myolyse
myodynamie
myomectomie
myome