Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
bồng
|
danh từ
trống dài, hai đầu bịt da, giữa thắt eo
túi vải có dây đeo vào lưng để đựng đồ đạc
tay bồng tay mang
thuyền có mui lợp bằng lá
mũi thuyền phía đầu thuyền
(từ cũ) loài cỏ ngày xưa dùng làm mũi tên
động từ
ẵm, bế
bồng con
tính từ
nổi cao, phồng cao lên
mái tóc bồng; cơm sôi bồng
Từ điển Việt - Pháp
bồng
|
rouf
embarcation de plaisance (ayant un rouf)
(từ cũ, nghĩa cũ) proue
être plus lourdement chargé à la proue; piquer de l'avant
(từ cũ, nghĩa cũ) tambourin (dont le corps allongé est rétréci au milieu)
se gonfer; bouffer
cheveux qui bouffent; cheveux bouffants
(tiếng địa phương) porter (un enfant) dans ses bras
grandir rapidement
enfant qui grandit rapidement
avoir une nombreuse progéniture